观望 guānwàng
volume volume

Từ hán việt: 【quan vọng】

Đọc nhanh: 观望 (quan vọng). Ý nghĩa là: xem chừng; xem thế nào, trông ngóng; mong ngóng; chờ đợi; dòm xem; quan vọng; nom, ngắm. Ví dụ : - 意存观望 ý còn xem chừng đã; có ý xem chừng.. - 徘徊观望 xem chừng đang lưỡng lự. - 四下观望 mong ngóng khắp nơi

Ý Nghĩa của "观望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

观望 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xem chừng; xem thế nào

怀着犹豫的心情观看事物的发展变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 意存 yìcún 观望 guānwàng

    - ý còn xem chừng đã; có ý xem chừng.

  • volume volume

    - 徘徊 páihuái 观望 guānwàng

    - xem chừng đang lưỡng lự

✪ 2. trông ngóng; mong ngóng; chờ đợi; dòm xem; quan vọng; nom

张望

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四下 sìxià 观望 guānwàng

    - mong ngóng khắp nơi

✪ 3. ngắm

仔细地看; 打量

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观望

  • volume volume

    - 徘徊 páihuái 观望 guānwàng

    - xem chừng đang lưỡng lự

  • volume volume

    - 主观 zhǔguān 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng chủ quan

  • volume volume

    - 四下 sìxià 观望 guānwàng

    - mong ngóng khắp nơi

  • volume volume

    - 意存 yìcún 观望 guānwàng

    - ý còn xem chừng đã; có ý xem chừng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 扫兴 sǎoxìng de 表演 biǎoyǎn ràng 观众 guānzhòng 失望 shīwàng

    - Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng lìng 观众 guānzhòng 失望 shīwàng

    - Bộ phim này làm khán giả thất vọng.

  • volume volume

    - 天文台 tiānwéntái 装有 zhuāngyǒu 口径 kǒujìng 130 毫米 háomǐ 折射 zhéshè 望远镜 wàngyuǎnjìng gōng 人们 rénmen 观察 guānchá 星空 xīngkōng

    - đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng bìng jiāng 洗耳 xǐěr 聆听 língtīng 你们 nǐmen 关于 guānyú 世卫 shìwèi 组织 zǔzhī 需要 xūyào 何种 hézhǒng 改革 gǎigé de 观点 guāndiǎn

    - Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao