Đọc nhanh: 考核 (khảo hạch). Ý nghĩa là: sát hạch; khảo hạch; kiểm tra đánh giá. Ví dụ : - 定期考核。 sát hạch định kỳ.. - 考核干部。 sát hạch cán bộ.. - 这些测试会太侧重于书面考核而有损于其他技能。 Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
考核 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát hạch; khảo hạch; kiểm tra đánh giá
考查审核
- 定期 考核
- sát hạch định kỳ.
- 考核 干部
- sát hạch cán bộ.
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考核
- 定期 考核
- sát hạch định kỳ.
- 考核 干部
- sát hạch cán bộ.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
- 此次 考核 仔细 地铨
- Cuộc đánh giá này được cân nhắc kỹ lưỡng.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
- 有 多少 受训 的 飞行员 没有 通过 上次 考核 而 被 淘汰 ?
- Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
考›
Thị Sát, Kiểm Tra Xem Xét, Đi Kinh Lý
kiểm tra sổ sách; kiểm tra đối chiếu (sổ sách)
Trinh Sát, Điều Tra
Quan Sát
Điều Tra
Bài Thi, Bài Kiểm Tra
Khảo Sát
điều tra; trinh sátdò
Đánh Giá, Phê Duyệt, Xem Xét
đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá)khảo duyệt
để kiểm trasoát
Điều Nghiên, Điều Tra Nghiên Cứu