参观 cānguān
volume volume

Từ hán việt: 【tham quan】

Đọc nhanh: 参观 (tham quan). Ý nghĩa là: tham quan; đi thăm. Ví dụ : - 我喜欢参观工厂。 Tôi thích tham quan nhà máy.. - 我跟爸爸去参观农场。 Tôi cùng bố đi tham quan nông trường.. - 他们参观一下动物园。 Họ đi tham quan sở thú một lát.

Ý Nghĩa của "参观" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

参观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham quan; đi thăm

实地观察(工作成绩、事业、设施、名胜古迹等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 参观 cānguān 工厂 gōngchǎng

    - Tôi thích tham quan nhà máy.

  • volume volume

    - gēn 爸爸 bàba 参观 cānguān 农场 nóngchǎng

    - Tôi cùng bố đi tham quan nông trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参观 cānguān 一下 yīxià 动物园 dòngwùyuán

    - Họ đi tham quan sở thú một lát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参观

✪ 1. 去 + Địa điểm + 参观

đi tham quan một địa điểm nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 今年 jīnnián 长城 chángchéng 参观 cānguān

    - Năm nay tôi đi tham quan Trường Thành.

  • volume

    - 我们 wǒmen 艺术馆 yìshùguǎn 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi thăm bảo tàng nghệ thuật.

✪ 2. 参观 +完/ Số lần 次/ 一下/ Thời gian

tham quan...

Ví dụ:
  • volume

    - 参观 cānguān guò 这个 zhègè 城市 chéngshì 两次 liǎngcì

    - Tôi đã tham quan thành phố này hai lần.

  • volume

    - 参观 cānguān 一次 yīcì 这个 zhègè 城市 chéngshì le

    - Tôi tham quan thành phố này một lần rồi.

So sánh, Phân biệt 参观 với từ khác

✪ 1. 参观 vs 访问

Giải thích:

Giống:
- "参观" và "访问" đều là động từ.
Khác:
- Tân ngữ của "参观" chỉ có thể là địa điểm, không thể là người, tân ngữ của "访问" có thể là người, cũng có thể là địa điểm.
- "参观" chủ yếu là ""( chỉ nhìn), không bao gồm hoạt động ngôn ngữ, còn "访问" có thể chia làm "访(thăm)" và "(hỏi)", có sự tham gia của hoạt động ngôn ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参观

  • volume volume

    - 参观 cānguān 展览 zhǎnlǎn de rén 终日 zhōngrì 不断 bùduàn

    - người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā de 演奏会 yǎnzòuhuì de 观众 guānzhòng 屈指可数 qūzhǐkěshǔ

    - Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.

  • volume volume

    - 参观 cānguān guò 天坛 tiāntán ma

    - Bạn đã từng tham quan Thiên Đàn chưa?

  • volume volume

    - 关于 guānyú 参观 cānguān de shì hǎo shuō

    - về chuyện tham quan, cũng dễ thôi.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 怀着 huáizhe 极大 jídà de 兴趣 xìngqù 参观 cānguān le 画展 huàzhǎn

    - mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì hǎo 天气 tiānqì 和丽丽 hélìlì 科技馆 kējìguǎn 参观 cānguān

    - Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao