Đọc nhanh: 参观 (tham quan). Ý nghĩa là: tham quan; đi thăm. Ví dụ : - 我喜欢参观工厂。 Tôi thích tham quan nhà máy.. - 我跟爸爸去参观农场。 Tôi cùng bố đi tham quan nông trường.. - 他们参观一下动物园。 Họ đi tham quan sở thú một lát.
参观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham quan; đi thăm
实地观察(工作成绩、事业、设施、名胜古迹等)
- 我 喜欢 参观 工厂
- Tôi thích tham quan nhà máy.
- 我 跟 爸爸 去 参观 农场
- Tôi cùng bố đi tham quan nông trường.
- 他们 参观 一下 动物园
- Họ đi tham quan sở thú một lát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参观
✪ 1. 去 + Địa điểm + 参观
đi tham quan một địa điểm nào đó
- 今年 我 去 长城 参观
- Năm nay tôi đi tham quan Trường Thành.
- 我们 去 艺术馆 参观
- Chúng tôi đi thăm bảo tàng nghệ thuật.
✪ 2. 参观 +完/ Số lần 次/ 一下/ Thời gian
tham quan...
- 我 参观 过 这个 城市 两次
- Tôi đã tham quan thành phố này hai lần.
- 我 参观 一次 这个 城市 了
- Tôi tham quan thành phố này một lần rồi.
So sánh, Phân biệt 参观 với từ khác
✪ 1. 参观 vs 访问
Giống:
- "参观" và "访问" đều là động từ.
Khác:
- Tân ngữ của "参观" chỉ có thể là địa điểm, không thể là người, tân ngữ của "访问" có thể là người, cũng có thể là địa điểm.
- "参观" chủ yếu là "观"( chỉ nhìn), không bao gồm hoạt động ngôn ngữ, còn "访问" có thể chia làm "访(thăm)" và "问(hỏi)", có sự tham gia của hoạt động ngôn ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参观
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 你 参观 过 天坛 吗 ?
- Bạn đã từng tham quan Thiên Đàn chưa?
- 关于 参观 的 事 , 好 说
- về chuyện tham quan, cũng dễ thôi.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
观›
Thị Sát, Kiểm Tra Xem Xét, Đi Kinh Lý
du lịchngao du
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Thăm Quan, Du Lịch
Quan Sát
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Du Ngoạn, Thưởng Ngoạn
Chiêm Ngưỡng
đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá)khảo duyệt
Tham Gia Triển Lãm