Đọc nhanh: 侦察 (trinh sát). Ý nghĩa là: trinh sát; điều tra. Ví dụ : - 侦察兵 lính trinh sát. - 火力侦察 trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực. - 侦察飞行 bay trinh sát
侦察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trinh sát; điều tra
为了弄清敌情、地形及其他有关作战的情况而进行活动
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦察
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 斥 骑 ( 担任 侦察 的 骑兵 )
- kị binh trinh sát.
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侦›
察›
Trinh Thám
nhìn trộm; thám thính; dò xét; điều tra kín đáo; dòm dỏnhòm nhỏ
Sát Hạch
rình; nhìn trộm; lục lọi; bí mật dò xét; dòm dỏ; ngấp nghé; rình mònhòm nhỏdòm ngó
Quan Sát
Điều Tra
Khảo Sát
điều tra; trinh sátdò
rình; rình mò; canh; ngấp nghé; dòm dèmdòm ngó
rình
đánh giá; kiểm tra; khảo tra; sát hạch (dựa vào một tiêu chuẩn nhất định nào đó để kiểm tra, đánh giá)khảo duyệt
Thị Sát, Kiểm Tra Xem Xét, Đi Kinh Lý