Đọc nhanh: 褒义词 (bao nghĩa từ). Ý nghĩa là: lời ca ngợi; lời khen ngợi; từ có nghĩa tốt.
褒义词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời ca ngợi; lời khen ngợi; từ có nghĩa tốt
含有褒义的词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褒义词
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
- 她 的话 带有 褒义
- Lời nói của cô ấy mang ý nghĩa tốt.
- 他 的 评价 充满 了 褒义
- Đánh giá của anh ấy đầy ý nghĩa khen ngợi.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 我 认为 这是 一个 褒义词
- Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.
- 请 不要 使用 贬义词
- Xin đừng sử dụng từ ngữ có nghĩa tiêu cực.
- 这个 词 可能 有 歧义
- Từ này khả năng có nghĩa khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
褒›
词›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Dứt Khoát
kiên quyết; quả đoán; quả quyếttuyệt đối; quyết (dùng với ý phủ định)
Giám Định, Thẩm Định
quyết đoán; phán đoán; quyết địnhsức quyết đoántốc đoán
Nhận Xét, Đánh Giá
Khăng Khăng, Nguây Nguẩy
Kiên Quyết
quả quyết; quả đoáncương quyếtcảm quyết
Kiên Quyết
đã rồi; đã quađã như vậy; việc đã rồi
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
Kiên Cường, Ngoan Cường
phán đoán sáng suốt; quyết đoán sáng suốt; đúng đắn; minh đoánchiết đoán
Lưỡng Lự
trù trừ; chần chừ; ngập ngừng; do dự; lưỡng lự; dao động; núng thế; chần ngần
rộng lượng; khoan thaihoà nhã; ôn hoà; dịu dàngdo dự; không cương quyết
do dự; lưỡng lự; trù trừ; phân vândùng dằng
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Cận Kề, Do Dự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
Do Dự
thiếu quyết đoándao động
rối; quấn
Như
lượn lờ xung quanhđể cướp bócđi lang thangđể bước đilờ phờvật vờ