Đọc nhanh: 大萧条 (đại tiêu điều). Ý nghĩa là: cuộc Đại suy thoái (1929-c. 1939). Ví dụ : - 起源于经济大萧条时期 Từ cuộc Đại suy thoái.
大萧条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc Đại suy thoái (1929-c. 1939)
the Great Depression (1929-c. 1939)
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大萧条
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
条›
萧›