Đọc nhanh: 萧萧 (tiêu tiêu). Ý nghĩa là: rền vang (ngựa hí); vi vu (gió thổi), (từ tượng thanh); xáo xác; vi vu. Ví dụ : - 马鸣萧萧。 ngưạ hí vang.. - 风萧萧兮易水寒。 gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.
萧萧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rền vang (ngựa hí); vi vu (gió thổi), (từ tượng thanh); xáo xác; vi vu
象声词,形容马叫声或风声
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 风萧萧 兮 易水寒
- gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧萧
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 村庄 显得 很 萧索
- Làng quê trông rất tiêu điều.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 四壁 萧然
- bốn vách trống không.
- 百业萧条
- nhiều ngành nghề bị suy thoái.
- 祸起萧墙
- hoạ từ trong nhà.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 他 姓 萧
- Anh ấy họ Tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萧›