Đọc nhanh: 复苏 (phục tô). Ý nghĩa là: hồi; sống lại; hồi phục; khôi phục, sự phục hồi. Ví dụ : - 经济正在逐渐复苏。 Kinh tế đang dần hồi phục.. - 工厂的生产复苏了。 Sản xuất của nhà máy đã hồi phục.. - 他的健康正在复苏。 Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.
复苏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi; sống lại; hồi phục; khôi phục
生物体的机能极度衰弱后又逐渐恢复正常的活动
- 经济 正在 逐渐 复苏
- Kinh tế đang dần hồi phục.
- 工厂 的 生产 复苏 了
- Sản xuất của nhà máy đã hồi phục.
- 他 的 健康 正在 复苏
- Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
复苏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phục hồi
恢复
- 经济 复苏 是 个 好消息
- Sự phục hồi kinh tế là một tin tốt.
- 市场 的 复苏 令人 期待
- Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.
- 企业 复苏 需要 政策 支持
- Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复苏
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 数据 说明 经济 复苏
- Dữ liệu cho thấy kinh tế phục hồi.
- 经济 正在 逐渐 复苏
- Kinh tế đang dần hồi phục.
- 他 的 健康 正在 复苏
- Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.
- 市场 的 复苏 令人 期待
- Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.
- 春天 是 万物 复苏 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.
- 企业 复苏 需要 政策 支持
- Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
苏›