Đọc nhanh: 不平等条约 (bất bình đẳng điều ước). Ý nghĩa là: hiệp ước không bình đẳng (hai bên - hoặc nhiều bên - ký hiệp ước bất bình đẳng về mặt quyền lợi và nghĩa vụ. Đặc chỉ loại hiệp ước mà các nước mạnh xâm lược cưỡng ép các nước khác phải ký kết, hòng phá hoại chủ quyền và làm tổn hại lợi ích của các nước này), điều ước không bình đẳng. Ví dụ : - 废除不平等条约 bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
不平等条约 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp ước không bình đẳng (hai bên - hoặc nhiều bên - ký hiệp ước bất bình đẳng về mặt quyền lợi và nghĩa vụ. Đặc chỉ loại hiệp ước mà các nước mạnh xâm lược cưỡng ép các nước khác phải ký kết, hòng phá hoại chủ quyền và làm tổn hại lợi ích của các nước này)
订约双方(或几方)在权利义务上不平等的条约特指侵略国强迫别国订立的破坏别国主权、损害别国利益的这类条约
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
✪ 2. điều ước không bình đẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不平等条约
- 这 条 路面 凹凸不平
- Con đường này gồ ghề.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
- 府 努力 消除 社会 不 平等
- Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
平›
条›
等›
约›