Đọc nhanh: 萧条期 (tiêu điều kì). Ý nghĩa là: khủng hoảng kinh tế. Ví dụ : - 在经济萧条期间,银行很可能倒闭 Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
萧条期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khủng hoảng kinh tế
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萧条期
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 百业萧条
- nhiều ngành nghề bị suy thoái.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 一条 ( 张 、 幅 ) 横幅
- một bức biểu ngữ.
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
条›
萧›