Đọc nhanh: 经济萧条 (kinh tế tiêu điều). Ý nghĩa là: Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều.
经济萧条 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều
经济萧条(depression):当经济衰退(recession)连续超过3年,或者实际GDP(实际国民生产总值)负增长超过10%时称为经济萧条(depression)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济萧条
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 我家 的 经济 条件 不 允许
- Điều kiện kinh tế nhà tôi không cho phép.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 他们 的 经济 地步 非常 糟糕
- Tình trạng tài chính của họ rất tồi tệ.
- 只要 经济 条件 许可 , 我会 买房
- Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
条›
济›
经›
萧›