舒适区 shūshì qū
volume volume

Từ hán việt: 【thư thích khu】

Đọc nhanh: 舒适区 (thư thích khu). Ý nghĩa là: Vùng an toàn. Ví dụ : - 我要走出舒适区迎接工作上的挑战。 Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.

Ý Nghĩa của "舒适区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

舒适区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vùng an toàn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 走出 zǒuchū 舒适 shūshì 迎接 yíngjiē 工作 gōngzuò shàng de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒适区

  • volume volume

    - 小镇 xiǎozhèn 不闹 bùnào 安宁 ānníng yòu 舒适 shūshì

    - Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 寝室 qǐnshì 布置 bùzhì 温馨 wēnxīn yòu 舒适 shūshì

    - Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 喜欢 xǐhuan 舒适 shūshì de 卧室 wòshì

    - Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.

  • volume volume

    - mǎi 舒适 shūshì de 睡衣 shuìyī gěi 自己 zìjǐ 性感 xìnggǎn 一点 yìdiǎn 无所谓 wúsuǒwèi

    - Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 走出 zǒuchū 舒适 shūshì 迎接 yíngjiē 工作 gōngzuò shàng de 挑战 tiǎozhàn

    - Tôi muốn bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân, đối mặt với những thử thách trong công việc.

  • volume volume

    - duì 员工 yuángōng yào 善待 shàndài 创造 chuàngzào 舒适 shūshì 环境 huánjìng

    - Đối xử tốt với nhân viên, tạo môi trường thoải mái.

  • volume volume

    - de 气质 qìzhì ràng rén 感到 gǎndào 舒适 shūshì

    - Tính tình của anh ấy khiến người ta cảm thấy thoải mái.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 很小 hěnxiǎo dàn néng ràng 感到 gǎndào 舒适 shūshì zài

    - Căn phòng nhỏ nhưng có thể tạo cho bạn cảm giác thoải mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū , Yù
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORNIN (人口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+8212
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao