Đọc nhanh: 不舒适 (bất thư thích). Ý nghĩa là: khó chịu.
不舒适 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó chịu
uncomfortable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不舒适
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 他 的 喉咙 不 舒服
- Cổ họng của anh ấy không thoải mái.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 他 穿 的 衣服 真怪 , 完全 不 合适
- Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
舒›
适›