Đọc nhanh: 安闲舒适 (an nhàn thư thích). Ý nghĩa là: nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái.
安闲舒适 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn nhã và tự do (thành ngữ); vô tư và thoải mái
leisurely and free (idiom); carefree and at ease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安闲舒适
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 我们 安排 了 休闲 时间
- Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 她 的 家居环境 很 舒适
- Không gian sống của cô ấy rất dễ chịu.
- 他 的 气质 让 人 感到 舒适
- Tính tình của anh ấy khiến người ta cảm thấy thoải mái.
- 在 家里 , 我 通常 穿 休闲 衣服 , 感觉 更 舒适
- Ở nhà, tôi thường mặc quần áo bình thường vì cảm giác thoải mái hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
舒›
适›
闲›