宽松 kuānsōng
volume volume

Từ hán việt: 【khoan tùng】

Đọc nhanh: 宽松 (khoan tùng). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi; bớt đông; bớt chật, thư giãn; thoải mái; không căng thẳng (không khí, môi trường, tâm trạng), dư giả; khá giả; thịnh vượng (kinh tế). Ví dụ : - 这件衣服非常宽松。 Chiếc áo này rất rộng rãi.. - 我喜欢宽松的裤子。 Tôi thích quần rộng rãi.. - 今天的会议气氛很宽松。 Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.

Ý Nghĩa của "宽松" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

宽松 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rộng; rộng rãi; bớt đông; bớt chật

宽大不拥挤;舒松不局促

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 非常 fēicháng 宽松 kuānsōng

    - Chiếc áo này rất rộng rãi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 宽松 kuānsōng de 裤子 kùzi

    - Tôi thích quần rộng rãi.

✪ 2. thư giãn; thoải mái; không căng thẳng (không khí, môi trường, tâm trạng)

(环境、气氛、心情等)轻松;不紧张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 气氛 qìfēn hěn 宽松 kuānsōng

    - Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò hěn 宽松 kuānsōng

    - Làm việc ở đây rất thoải mái.

✪ 3. dư giả; khá giả; thịnh vượng (kinh tế)

(经济)宽裕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 家庭 jiātíng 最近 zuìjìn hěn 宽松 kuānsōng

    - Gia đình chúng tôi gần đây rất khá giả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 宽松 kuānsōng

    - Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽松

  • volume volume

    - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 宽松 kuānsōng de 裤子 kùzi

    - Tôi thích quần rộng rãi.

  • volume volume

    - 两指 liǎngzhǐ kuān de 纸条 zhǐtiáo

    - mảnh giấy rộng hai lóng tay.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 非常 fēicháng 宽松 kuānsōng

    - Chiếc áo này rất rộng rãi.

  • volume

    - 我们 wǒmen de 家庭 jiātíng 最近 zuìjìn hěn 宽松 kuānsōng

    - Gia đình chúng tôi gần đây rất khá giả.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 气氛 qìfēn hěn 宽松 kuānsōng

    - Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 宽松 kuānsōng

    - Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò hěn 宽松 kuānsōng

    - Làm việc ở đây rất thoải mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao