Đọc nhanh: 宽松 (khoan tùng). Ý nghĩa là: rộng; rộng rãi; bớt đông; bớt chật, thư giãn; thoải mái; không căng thẳng (không khí, môi trường, tâm trạng), dư giả; khá giả; thịnh vượng (kinh tế). Ví dụ : - 这件衣服非常宽松。 Chiếc áo này rất rộng rãi.. - 我喜欢宽松的裤子。 Tôi thích quần rộng rãi.. - 今天的会议气氛很宽松。 Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
宽松 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rộng; rộng rãi; bớt đông; bớt chật
宽大不拥挤;舒松不局促
- 这件 衣服 非常 宽松
- Chiếc áo này rất rộng rãi.
- 我 喜欢 宽松 的 裤子
- Tôi thích quần rộng rãi.
✪ 2. thư giãn; thoải mái; không căng thẳng (không khí, môi trường, tâm trạng)
(环境、气氛、心情等)轻松;不紧张
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 在 这里 工作 很 宽松
- Làm việc ở đây rất thoải mái.
✪ 3. dư giả; khá giả; thịnh vượng (kinh tế)
(经济)宽裕
- 我们 的 家庭 最近 很 宽松
- Gia đình chúng tôi gần đây rất khá giả.
- 这个 城市 的 经济 很 宽松
- Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽松
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 我 喜欢 宽松 的 裤子
- Tôi thích quần rộng rãi.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 这件 衣服 非常 宽松
- Chiếc áo này rất rộng rãi.
- 我们 的 家庭 最近 很 宽松
- Gia đình chúng tôi gần đây rất khá giả.
- 今天 的 会议 气氛 很 宽松
- Không khí cuộc họp hôm nay rất thoải mái.
- 这个 城市 的 经济 很 宽松
- Kinh tế của thành phố này rất thịnh vượng.
- 在 这里 工作 很 宽松
- Làm việc ở đây rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
松›