Đọc nhanh: 北辕适楚 (bắc viên thích sở). Ý nghĩa là: hoàn toàn trái ngược; nghĩ một đàng làm một nẻo; như mặt trăng mặt trời.
北辕适楚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn trái ngược; nghĩ một đàng làm một nẻo; như mặt trăng mặt trời
比喻办事不按事理,倒行逆施,结果必然与愿望相反,而且离目标越来越远也作南辕北辙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北辕适楚
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 一清二楚
- rõ mồn một
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 楚国 最初 在 湖北 地区
- Nước Chu ban đầu nằm ở khu vực Hồ Bắc.
- 我们 去 湖北 看 楚剧 吧
- Chúng ta đi Hồ Bắc xem kịch Chu nhé.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
楚›
辕›
适›