Đọc nhanh: 怅惘 (trướng võng). Ý nghĩa là: thẫn thờ; đờ đẫn; quẫn trí; buồn rầu; rầu rĩ, bâng khuâng, đau buồn. Ví dụ : - 忆景思人何怅惘 。 bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.
怅惘 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thẫn thờ; đờ đẫn; quẫn trí; buồn rầu; rầu rĩ
惆怅迷惘;心里有事,没精打采
- 忆景思人何 怅惘
- bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.
✪ 2. bâng khuâng
失意
✪ 3. đau buồn
哀伤; 悲痛
✪ 4. thẩn thơ
形容因不如意而感到不痛快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅惘
- 他 惆怅 地 离开 了 家乡
- Anh ấy buồn bã rời quê hương.
- 他 惆怅 地 低下头 , 不再 说话
- Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.
- 怅惘
- sững sờ; bâng khuâng (thất vọng).
- 他 惆怅 地 走 在 街上
- Anh ấy buồn bã đi trên phố.
- 忆景思人何 怅惘
- bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.
- 他 听到 消息 后 , 一脸 怅惘
- Sau khi nghe tin tức, anh ấy trông rất thất vọng.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怅›
惘›
Xót Thương, Thương Tiếc
phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng; ngậm ngùi
thất vọng; tiu nghỉu; sớn sác; nhớn nhácthẩn thơ
ngơ ngẩn; thất vọng; chán ngán; chán nản; buồn rầu; chưng hửngbâng khuâng
hoang mang; bối rối; không biết giải quyết thế nào
dâng lên; mọc lên; nhô lên