Đọc nhanh: 陈旧 (trần cựu). Ý nghĩa là: cũ; cũ kỹ; cổ xưa; lỗi thời; cổ lổ sĩ. Ví dụ : - 陈旧的观念,应该抛弃。 Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.. - 陈旧的设备需要更换。 Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.. - 这本书看起来很陈旧。 Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.
陈旧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũ; cũ kỹ; cổ xưa; lỗi thời; cổ lổ sĩ
旧的;过时的
- 陈旧 的 观念 , 应该 抛弃
- Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.
- 陈旧 的 设备 需要 更换
- Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.
- 这 本书 看起来 很 陈旧
- Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈旧
- 那台 磨 已 很 陈旧
- Cái cối xay kia đã rất cũ kỹ.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 这 本书 看起来 很 陈旧
- Cuốn sách này trông rất cũ kỹ.
- 陈旧 的 观念 , 应该 抛弃
- Nên xoá bỏ những quan niệm lỗi thời.
- 胸部 的 陈旧性 瘀伤
- Có nhiều lớp bầm tím trên xương ức của anh ấy.
- 陈旧 的 设备 需要 更换
- Thiết bị cũ kỹ cần được thay thế.
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
陈›
Cũ Kĩ, Cổ
Tồi Tàn
hackneyedcùng một câu chuyện cũthời trang khuôn mẫumòn tốt (cụm từ, v.v.)bã giả
cổ hủ; bảo thủ; thủ cựu (lời nói, việc làm)
Mục, Mục Ruỗng
cũ kỹ; cổ xưa; cũ rích; cổ
mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹlỗi thời
Cổ hủlỗi thời