Đọc nhanh: 腐殖土 (hủ thực thổ). Ý nghĩa là: đất mùn.
腐殖土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất mùn
主要由腐烂的植物物质 (如落叶) 组成的一层混合物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐殖土
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
殖›
腐›