Đọc nhanh: 臭豆腐 (xú đậu hủ). Ý nghĩa là: đậu phụ thối (món ăn). Ví dụ : - 你吃过臭豆腐吗? Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?. - 臭豆腐真难闻啊! Đậu hủ thối thật khó ngửi!. - 妈妈会做臭豆腐。 Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
臭豆腐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu phụ thối (món ăn)
发酵后有特殊气味的小块豆腐,可作菜
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭豆腐
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 我 被 吃豆腐 了
- Tôi bị quấy rối.
- 他 去 买 豆腐 了
- Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腐›
臭›
豆›