臭豆腐 chòu dòufu
volume volume

Từ hán việt: 【xú đậu hủ】

Đọc nhanh: 臭豆腐 (xú đậu hủ). Ý nghĩa là: đậu phụ thối (món ăn). Ví dụ : - 你吃过臭豆腐吗? Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?. - 臭豆腐真难闻啊! Đậu hủ thối thật khó ngửi!. - 妈妈会做臭豆腐。 Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

Ý Nghĩa của "臭豆腐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

臭豆腐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đậu phụ thối (món ăn)

发酵后有特殊气味的小块豆腐,可作菜

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī guò 臭豆腐 chòudòufǔ ma

    - Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?

  • volume volume

    - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • volume volume

    - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭豆腐

  • volume volume

    - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • volume volume

    - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • volume volume

    - chī 豆腐 dòufǔ

    - Anh ấy sàm sỡ tôi.

  • volume volume

    - bèi 吃豆腐 chīdòufu le

    - Tôi bị quấy rối.

  • volume volume

    - mǎi 豆腐 dòufǔ le

    - Anh ấy đi mua đậu phụ rồi.

  • volume volume

    - chī guò 臭豆腐 chòudòufǔ ma

    - Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?

  • volume volume

    - shuō 今天 jīntiān 带我去 dàiwǒqù chī xiā 酱豆腐 jiàngdòufǔ 米粉 mǐfěn

    - Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao