Đọc nhanh: 吃豆腐 (cật đậu hủ). Ý nghĩa là: giễu; chọc; ghẹo; sàm sỡ; ve vãn; quấy rối. Ví dụ : - 他总爱跟女生吃豆腐。 Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.. - 想吃老娘的豆腐,你还嫩点儿。 Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
吃豆腐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giễu; chọc; ghẹo; sàm sỡ; ve vãn; quấy rối
戏谑人,以占便宜和给人难堪为目的
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃豆腐
✪ 1. A 被 B + 吃豆腐
A bị B sàm sỡ/ quấy rối
- 我 被 吃豆腐 了
- Tôi bị quấy rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃豆腐
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 我 被 吃豆腐 了
- Tôi bị quấy rối.
- 我 喜欢 吃豆腐
- Tôi thích ăn đậu phụ.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 你 吃 过 臭豆腐 吗 ?
- Cậu từng ăn đậu phụ thối chưa?
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
腐›
豆›