Đọc nhanh: 化腐朽为神奇 (hoá hủ hủ vi thần kì). Ý nghĩa là: (văn học) để thay đổi một cái gì đó thối rữa thành một cái gì đó ma thuật (thành ngữ).
化腐朽为神奇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để thay đổi một cái gì đó thối rữa thành một cái gì đó ma thuật (thành ngữ)
lit. to change something rotten into something magical (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化腐朽为神奇
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 他 奇怪 为什么 我 打 他
- Anh ấy khó hiểu tại sao tôi đánh anh ấy.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 这些 早期 遗物 被 认为 具有 神奇 的 力量
- Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
化›
奇›
朽›
神›
腐›