Đọc nhanh: 腐朽透顶 (hủ hủ thấu đỉnh). Ý nghĩa là: Mục nát cực độ. Ví dụ : - 天津这扇门户已腐朽透顶”,不能不大修一番了 Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
腐朽透顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mục nát cực độ
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐朽透顶
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 反动透顶
- hết sức phản động
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 腐朽 的 生活
- cuộc sống sa đoạ.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 旧 房子 的 栋 已 腐朽
- Xà nhà cũ đã mục nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朽›
腐›
透›
顶›