Đọc nhanh: 迂腐 (vu hủ). Ý nghĩa là: cổ hủ; bảo thủ; thủ cựu (lời nói, việc làm). Ví dụ : - 反对者认为,李建华善恶不分,她的行为很迂腐。 Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
迂腐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ hủ; bảo thủ; thủ cựu (lời nói, việc làm)
(言谈、行事) 拘泥于陈旧的准则,不适应新时代
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迂腐
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 你 确定 腐肉
- Vì vậy, bạn chắc chắn rằng Carrion
- 他 的 思想 非常 腐败
- Quan điểm của anh ta rất lạc hậu.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 他 的 想法 太 迂腐 了
- Suy nghĩ của anh ấy quá bảo thủ.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腐›
迂›