Đọc nhanh: 新意 (tân ý). Ý nghĩa là: ý tưởng mới. Ví dụ : - 创作一定要新意,才能不落套。 tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
新意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tưởng mới
new idea
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新意
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 他 属意 这 款 新车
- Anh ấy mải mê với chiếc xe mới này.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 她 得意 地 展示 她 的 新手机
- Cô ấy đắc ý khoe chiếc điện thoại mới của mình.
- 我 愿意 更新 我 的 技能
- Tôi sẵn sàng cập nhật kỹ năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
新›