Đọc nhanh: 浮浅 (phù thiển). Ý nghĩa là: nông cạn; trống rỗng; thiển cận. Ví dụ : - 内容浮浅 nội dung trống rỗng. - 他对社会的认识很浮浅。 nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.
浮浅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông cạn; trống rỗng; thiển cận
浅薄;肤浅
- 内容 浮浅
- nội dung trống rỗng
- 他 对 社会 的 认识 很 浮浅
- nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮浅
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 内容 浮浅
- nội dung trống rỗng
- 他 的 态度 很 轻浮
- Thái độ của anh ấy rất hời hợt.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
- 他 对 社会 的 认识 很 浮浅
- nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
浮›