Đọc nhanh: 刻骨 (khắc cốt). Ý nghĩa là: khắc cốt ghi xương; khắc cốt ghi tâm; không bao giờ quên; muôn thuở (ví với những sự việc không bao giờ quên như sự nhớ nhung, sự thù hận); khắc cốt. Ví dụ : - 刻骨的仇恨。 mối thù muôn thuở.. - 刻骨铭心。 khắc cốt ghi tâm
刻骨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc cốt ghi xương; khắc cốt ghi tâm; không bao giờ quên; muôn thuở (ví với những sự việc không bao giờ quên như sự nhớ nhung, sự thù hận); khắc cốt
比喻感念 或仇恨很深,牢记不忘
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻骨
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 这次 教训 十分 刻骨
- Bài học lần này rất sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
骨›