Đọc nhanh: 肤 (phu). Ý nghĩa là: da, nông cạn. Ví dụ : - 婴儿肤嫩无比。 Da em bé mềm mịn vô cùng.. - 他肤黑但健康。 Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.. - 这想法太肤。 Quan điểm này quá nông cạn.
肤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. da
皮肤
- 婴儿 肤嫩 无比
- Da em bé mềm mịn vô cùng.
- 他肤 黑 但 健康
- Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.
肤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông cạn
浅薄
- 这 想法 太肤
- Quan điểm này quá nông cạn.
- 他 的 见解 肤
- Hiểu biết của anh ấy nông cạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肤
- 他肤 黑 但 健康
- Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 医生 会 移植 皮肤
- Bác sĩ sẽ ghép da.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
- 卸妆 是 护肤 的 第一步
- Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.
- 去角质 可以 让 皮肤 更 光滑 细腻
- Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
- 去除 雀斑 的 治疗 可以 改善 肤色 , 使 皮肤 看起来 更加 明亮
- Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肤›