volume volume

Từ hán việt: 【phu】

Đọc nhanh: (phu). Ý nghĩa là: da, nông cạn. Ví dụ : - 婴儿肤嫩无比。 Da em bé mềm mịn vô cùng.. - 他肤黑但健康。 Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.. - 这想法太肤。 Quan điểm này quá nông cạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. da

皮肤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 婴儿 yīngér 肤嫩 fūnèn 无比 wúbǐ

    - Da em bé mềm mịn vô cùng.

  • volume volume

    - 他肤 tāfū hēi dàn 健康 jiànkāng

    - Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nông cạn

浅薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 想法 xiǎngfǎ 太肤 tàifū

    - Quan điểm này quá nông cạn.

  • volume volume

    - de 见解 jiànjiě

    - Hiểu biết của anh ấy nông cạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他肤 tāfū hēi dàn 健康 jiànkāng

    - Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.

  • volume volume

    - 基因 jīyīn 遗传 yíchuán 决定 juédìng 肤色 fūsè

    - Di truyền gen quyết định màu da.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng huì 移植 yízhí 皮肤 pífū

    - Bác sĩ sẽ ghép da.

  • volume volume

    - 黄疸 huángdǎn huì 引起 yǐnqǐ 皮肤 pífū 变黄 biànhuáng

    - Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.

  • volume volume

    - 刮痧 guāshā hòu 皮肤 pífū huì yǒu 红印 hóngyìn

    - Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.

  • volume volume

    - 卸妆 xièzhuāng shì 护肤 hùfū de 第一步 dìyībù

    - Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.

  • - 去角质 qùjiǎozhì 可以 kěyǐ ràng 皮肤 pífū gèng 光滑 guānghuá 细腻 xìnì

    - Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.

  • - 去除 qùchú 雀斑 quèbān de 治疗 zhìliáo 可以 kěyǐ 改善 gǎishàn 肤色 fūsè 使 shǐ 皮肤 pífū 看起来 kànqǐlai 更加 gèngjiā 明亮 míngliàng

    - Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phu
    • Nét bút:ノフ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BQO (月手人)
    • Bảng mã:U+80A4
    • Tần suất sử dụng:Cao