Đọc nhanh: 透辟 (thấu tịch). Ý nghĩa là: sắc bén; thấu đáo; sâu sắc; thấu triệt. Ví dụ : - 他的讲解很透辟。 anh ấy giảng giải rất thấu đáo.
透辟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc bén; thấu đáo; sâu sắc; thấu triệt
透彻精辟
- 他 的 讲解 很 透辟
- anh ấy giảng giải rất thấu đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透辟
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 这 观点 十分 辟 透
- Quan điểm này rất thấu đáo.
- 他 的 讲解 很 透辟
- anh ấy giảng giải rất thấu đáo.
- 他 分析 得 很 辟 透
- Anh ấy phân tích rất thấu đáo.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
- 他 吃透 了 这 本书 的 内容
- Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辟›
透›