Đọc nhanh: 肤觉 (phu giác). Ý nghĩa là: xúc giác; cảm giác ở da.
肤觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc giác; cảm giác ở da
皮肤、黏膜等受外界刺激时所产生的感觉,分为触觉、痛觉、温觉等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肤觉
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 皮肤 是 重要 的 感觉器官
- Da là cơ quan cảm giác quan trọng.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
- 她 用 按摩 霜 按摩 全身 , 皮肤 感觉 非常 滋润
- Cô ấy sử dụng kem mát xa để mát xa toàn thân, làn da cảm thấy rất mềm mượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肤›
觉›