Đọc nhanh: 彻底 (triệt để). Ý nghĩa là: triệt để; hoàn toàn. Ví dụ : - 这个计划彻底失败了。 Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.. - 他们彻底结束了合作。 Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.. - 公司进行了彻底整顿。 Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.
彻底 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệt để; hoàn toàn
深入透彻;无所遗漏
- 这个 计划 彻底 失败 了
- Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 公司 进行 了 彻底 整顿
- Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻底
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 我们 彻底 地 分开 了
- Chúng tôi đã dứt khoát chia tay rồi.
- 她 失望 得 很 彻底
- Cô ấy thất vọng hoàn toàn.
- 政府 被 彻底 推翻 了
- Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.
- 他 的 精神 彻底 垮 了
- Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 腐败 的 系统 需要 彻底 改革
- Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
彻›