彻底 chèdǐ
volume volume

Từ hán việt: 【triệt để】

Đọc nhanh: 彻底 (triệt để). Ý nghĩa là: triệt để; hoàn toàn. Ví dụ : - 这个计划彻底失败了。 Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.. - 他们彻底结束了合作。 Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.. - 公司进行了彻底整顿。 Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.

Ý Nghĩa của "彻底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

彻底 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triệt để; hoàn toàn

深入透彻;无所遗漏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 彻底 chèdǐ 失败 shībài le

    - Kế hoạch này đã thất bại hoàn toàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 彻底 chèdǐ 结束 jiéshù le 合作 hézuò

    - Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 进行 jìnxíng le 彻底 chèdǐ 整顿 zhěngdùn

    - Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彻底

  • volume volume

    - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 彻底 chèdǐ 分开 fēnkāi le

    - Chúng tôi đã dứt khoát chia tay rồi.

  • volume volume

    - 失望 shīwàng hěn 彻底 chèdǐ

    - Cô ấy thất vọng hoàn toàn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ bèi 彻底 chèdǐ 推翻 tuīfān le

    - Chính phủ đã bị lật đổ hoàn toàn.

  • volume volume

    - de 精神 jīngshén 彻底 chèdǐ kuǎ le

    - Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 彻底 chèdǐ 结束 jiéshù le 合作 hézuò

    - Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.

  • volume volume

    - 腐败 fǔbài de 系统 xìtǒng 需要 xūyào 彻底 chèdǐ 改革 gǎigé

    - Hệ thống hủ bại cần cải cách triệt để.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 敌人 dírén 负隅顽抗 fùyúwánkàng 还是 háishì bèi 我们 wǒmen 彻底 chèdǐ 打败 dǎbài le

    - Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:ノノ丨一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
    • Bảng mã:U+5F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao