Đọc nhanh: 深邃 (thâm thuý). Ý nghĩa là: sâu; thẳm thẳm; sâu hoắm, sâu sắc; sâu xa. Ví dụ : - 深邃的山谷。 vực sâu.. - 哲理深邃。 triết lí sâu xa.
深邃 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sâu; thẳm thẳm; sâu hoắm
从上到下或从外到里的距离
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
✪ 2. sâu sắc; sâu xa
深奥
- 哲理 深邃
- triết lí sâu xa.
So sánh, Phân biệt 深邃 với từ khác
✪ 1. 深邃 vs 深奥
Giống:
- Cả hai từ này đều có ý nghĩa là hàm ý cao thâm, sâu xa, khó mà hiểu toàn vẹn được.
- Cả hai từ đều là tính từ, không thể trùng lặp và không có sự khác biệt rõ ràng trong cách sử dụng.
Khác:
- "深奥" sử dụng trong cả văn viết và văn nói.
"深邃" sử dụng trong văn viết.
- "深邃" còn có nghĩa là sâu thẳm, tĩnh mịch, thâm sâu.
"深奥" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深邃
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
- 夜空 显得 杳冥 深邃
- Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.
- 深邃
- thâm thuý.
- 哲理 深邃
- triết lí sâu xa.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
邃›