Đọc nhanh: 浅陋 (thiển lậu). Ý nghĩa là: nông cạn; sơ sài (kiến thức); thiển lậu. Ví dụ : - 不揣浅陋... tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà.... - 刍荛之言(浅陋的话)。 lời quê mùa.. - 在生活中,见识浅陋的人,不能独当一面,只能人云亦. Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
浅陋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông cạn; sơ sài (kiến thức); thiển lậu
(见识) 贫乏
- 不 揣 浅陋 ..
- tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...
- 刍荛之言 ( 浅陋 的话 )
- lời quê mùa.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅陋
- 他 所 做 的 努力 获益匪浅
- Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
- 不 揣 浅陋 ..
- tôi không ngại sự thiển lậu của tôi mà...
- 刍荛之言 ( 浅陋 的话 )
- lời quê mùa.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
- 他 的 见解 非常 肤浅
- Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
陋›