Đọc nhanh: 粗浅 (thô thiển). Ý nghĩa là: thô thiển; đơn giản; nông cạn; hời hợt; thiển cận. Ví dụ : - 象这样粗浅的道理是很容易懂的。 Lí lẽ đơn giản như vậy thì rất dễ hiểu.
粗浅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thô thiển; đơn giản; nông cạn; hời hợt; thiển cận
浅显;不深奥
- 象 这样 粗浅 的 道理 是 很 容易 懂 的
- Lí lẽ đơn giản như vậy thì rất dễ hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗浅
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 雅兴不浅
- cao hứng không ít
- 他 今天 的 态度 很 粗鲁
- Thái độ của anh ấy hôm nay rất thô lỗ.
- 他 修理 东西 很 粗糙
- Anh ấy sửa đồ rất vụng về.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
- 象 这样 粗浅 的 道理 是 很 容易 懂 的
- Lí lẽ đơn giản như vậy thì rất dễ hiểu.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
粗›