菲薄 fěibó
volume volume

Từ hán việt: 【phỉ bạc】

Đọc nhanh: 菲薄 (phỉ bạc). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạt, khinh thường; xem thường; xem nhẹ. Ví dụ : - 待遇菲薄 đối đãi lạnh nhạt.. - 菲薄的礼物 lễ mọn; món quà nhỏ mọn.. - 妄自菲薄 xem thường bản thân

Ý Nghĩa của "菲薄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạt

微薄 (指数量少、质量次)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • volume volume

    - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

✪ 2. khinh thường; xem thường; xem nhẹ

瞧不起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • volume volume

    - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菲薄

  • volume volume

    - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • volume volume

    - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme hái huì 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 我们 wǒmen 妄自菲薄 wàngzìfěibó 自降 zìjiàng 身价 shēnjià

    - Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ yào yǒu 信心 xìnxīn 不要 búyào 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.

  • volume volume

    - 是否 shìfǒu 觉得 juéde 自己 zìjǐ 不够 bùgòu 聪明 cōngming ér 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • volume volume

    - de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 菲薄 fěibó 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi , Fèi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:一丨丨丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLMY (廿中一卜)
    • Bảng mã:U+83F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa