Đọc nhanh: 菲薄 (phỉ bạc). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạt, khinh thường; xem thường; xem nhẹ. Ví dụ : - 待遇菲薄 đối đãi lạnh nhạt.. - 菲薄的礼物 lễ mọn; món quà nhỏ mọn.. - 妄自菲薄 xem thường bản thân
✪ 1. nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạt
微薄 (指数量少、质量次)
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
✪ 2. khinh thường; xem thường; xem nhẹ
瞧不起
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菲薄
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 那 为什么 我 还 会 妄自菲薄 ?
- Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
- 你 是否 觉得 自己 不够 聪明 而 妄自菲薄 ?
- Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菲›
薄›
nhỏ bé; ít ỏi; mỏng manh; bần bạc; vi bạc
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
nông cạn; trống rỗng; thiển cận
Nông Cạn, Hạn Hẹp, Thiển Cận
Nông Cạn, Thiếu Hiểu Biết, Thiếu Kiến Thức
non nớt; non yếu (lời nói khiêm tốn, chỉ về năng lực)
nông cạn; sơ sài (kiến thức); thiển lậu