Đọc nhanh: 深厚 (thâm hậu). Ý nghĩa là: dày; sâu và dày, nồng thắm; sâu sắc; sâu đậm; sâu nặng; nồng hậu; nồng nàn; thắm thiết (tình cảm), vững chắc; vững vàng. Ví dụ : - 这里积雪深厚。 Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.. - 那冰层十分深厚。 Lớp băng kia rất sâu và dày.. - 床上被褥深厚。 Lớp đệm trên giường rất dày.
深厚 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dày; sâu và dày
又深又厚
- 这里 积雪 深厚
- Tại đây, tuyết tích tụ rất dày.
- 那 冰层 十分 深厚
- Lớp băng kia rất sâu và dày.
- 床上 被褥 深厚
- Lớp đệm trên giường rất dày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nồng thắm; sâu sắc; sâu đậm; sâu nặng; nồng hậu; nồng nàn; thắm thiết (tình cảm)
形容感情非常好,非常深。
- 我们 的 友谊 深厚
- Tình bạn của chúng ta rất sâu đậm.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 师生 的 关系 深厚
- Mối quan hệ giữa thầy và trò sâu sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. vững chắc; vững vàng
(基础)牢固而雄厚
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 他 的 家族 背景 深厚
- Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 深厚
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 深厚
phó từ tu sức
- 我们 之间 的 感情 很 深厚
- Tình cảm giữa chúng tôi rất thắm thiết.
- 他 的 功底 非常 深厚
- Nền tảng kỹ năng của anh ấy rất vững chắc.
✪ 2. 深厚 + 的 + Danh từ
“深厚” làm định ngữ
- 他 拥有 深厚 的 知识
- Kiến thức của anh ấy rất vững chắc.
- 她 的 书法 有 深厚 的 功底
- Kỹ năng thư pháp của cô ấy rất vững chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深厚
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 他 对 她 的 情感 非常 深厚
- Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.
- 师生 的 关系 深厚
- Mối quan hệ giữa thầy và trò sâu sắc.
- 他 的 书法 有着 深厚 的 功底
- thư pháp của anh ấy thể hiện bản lĩnh cao
- 他 的 功底 非常 深厚
- Nền tảng kỹ năng của anh ấy rất vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
深›
Sâu Xa, Sâu Sắc (Ảnh Hưởng, Ý Nghĩa...)
Cao Siêu
Trầm (Giọng Nói), Thầm Lặng
nặng nề; nghiêm trọng; trầm trọng
sâu; thẳm thẳm; sâu hoắmsâu sắc; sâu xa
tha thiết; nồng nàn; thân mật
Đậm Nét, Dày Đặc
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
uyên thâm (học vấn, mưu kế...); uyên áo