Đọc nhanh: 才疏学浅 (tài sơ học thiển). Ý nghĩa là: tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình).
才疏学浅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
见识不广,才能不高,学问不深,学识浅薄(多用于自谦)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才疏学浅
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 才学 空疏
- không tài cán gì.
- 博学多才
- học rộng tài cao
- 他 是 自学成才 的
- Anh ấy là người tự học mà thành công.
- 你 就是 才疏学浅 呢
- Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.
- 只有 加紧 学习 才 不致 掉队
- chỉ có cố gắng học tập mới không bị lạc hậu
- 他 的 才学 叫 你 不得不 佩服
- tài năng học vấn của anh ấy khiến người ta khâm phục.
- 唯有 努力学习 , 才能 取得 好 成绩
- Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
才›
浅›
疏›
biết ít chữ
Tướng quân Lü Meng 呂蒙 | 吕蒙 của nước Ngô phía nam (thành ngữ); mô hình tự hoàn thiện bản thân bằng cách học tập siêng năng (từ một người lính vô công rỗi nghề trở thành chiến lược gia hàng đầu của nước Ngô)
dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặcdốt chữ
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)
ít đức hạnh và khả năng ít ỏi (thành ngữ); Tôi là một người khiêm tốn và không sử dụng nhiều vào bất cứ việc gì (Song nhà văn Ouyang Xiu 欧阳修)
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
kiến thức hạn hẹp; hiểu biết nông cạn
học rộng tài cao; đa tài
thực học; thực tài
tài đức vẹn toàn; có tài có đức
một tài năng xuất chúng (thành ngữ)vượt qua cái nhìn sâu sắc và nhạy bén
Uyên Bác, Uyên Thâm (Học Thức, Học Vấn, Tư Tưởng) Thâm Thúy (Văn Hóa)
xuất sắctràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học)
tài cao đức dày
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
tài trí hơn người
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
tài năng vô song (thành ngữ); công lao nghệ thuật có một không hai
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm