Đọc nhanh: 浅薄 (thiển bạc). Ý nghĩa là: nông cạn; thiếu hiểu biết; thiếu kiến thức; kém; thiển; thiển bạc. Ví dụ : - 自视高人一等的人往往是浅薄无知的人。 những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
浅薄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông cạn; thiếu hiểu biết; thiếu kiến thức; kém; thiển; thiển bạc
缺乏学识或修养
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅薄
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 他 对 社会 的 认识 很 浮浅
- nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
薄›
nhỏ bé; ít ỏi; mỏng manh; bần bạc; vi bạc
nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạtkhinh thường; xem thường; xem nhẹ
nông cạn; trống rỗng; thiển cận
Nông Cạn, Hạn Hẹp, Thiển Cận
Dễ Hiểu, Rõ Ràng (Câu Cú, Nội Dung)
nông cạn; sơ sài (kiến thức); thiển lậu
ngu muội quê mùa; ngu dốt quê mùa
ý sâu; thâm ý; ý nghĩ sâu xa
thảo luậnTrò chuyện; nói chuyện
thiển cận; nông cạn; hạn hẹp (phân tích và nhận thức về sự việc)
Sâu Sắc
Dày, Sâu Và Dày
uyên bác; biết rộng; bác nhã; có học thức; thông thái
Cao Siêu
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
uyên thâm; cao thâm; cao xa; sâu xa; thâm thuý; nông sâu; cao sâu
sâu xa; điêu luyện; thâm thuý; uyên thâm
uyên thâm (học vấn, mưu kế...); uyên áo