深奥 shēn'ào
volume volume

Từ hán việt: 【thâm áo】

Đọc nhanh: 深奥 (thâm áo). Ý nghĩa là: sâu sắc; sâu xa; huyền bí (đạo lí, hàm ý). Ví dụ : - 这本书的内容很深奥。 Nội dung của cuốn sách này rất sâu sắc.. - 这句诗的含义深奥。 Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.. - 这场辩论十分深奥。 Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.

Ý Nghĩa của "深奥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

深奥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sâu sắc; sâu xa; huyền bí (đạo lí, hàm ý)

(道理、含义) 高深不易了解

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng hěn 深奥 shēnào

    - Nội dung của cuốn sách này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù shī de 含义 hányì 深奥 shēnào

    - Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 十分 shífēn 深奥 shēnào

    - Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 深奥 với từ khác

✪ 1. 深邃 vs 深奥

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ này đều có ý nghĩa là hàm ý cao thâm, sâu xa, khó mà hiểu toàn vẹn được.
- Cả hai từ đều là tính từ, không thể trùng lặp và không có sự khác biệt rõ ràng trong cách sử dụng.
Khác:
- "深奥" sử dụng trong cả văn viết và văn nói.
"深邃" sử dụng trong văn viết.
- "深邃" còn có nghĩa là sâu thẳm, tĩnh mịch, thâm sâu.
"深奥" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深奥

  • volume volume

    - 含义 hányì 深奥 shēnào

    - Ý nghĩa sâu sắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 深奥 shēnào

    - Câu hỏi này rất sâu xa.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù shī de 含义 hányì 深奥 shēnào

    - Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 十分 shífēn 深奥 shēnào

    - Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào 教义 jiàoyì 非常 fēicháng 深奥 shēnào

    - Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 大海 dàhǎi 深处 shēnchù yǒu 许多 xǔduō 奥秘 àomì

    - Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.

  • volume volume

    - 深奥 shēnào de 形而上学 xíngérshàngxué 理论 lǐlùn

    - Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.

  • volume volume

    - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đại 大 (+9 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Áo , Úc
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBK (竹月大)
    • Bảng mã:U+5965
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa