Đọc nhanh: 深奥 (thâm áo). Ý nghĩa là: sâu sắc; sâu xa; huyền bí (đạo lí, hàm ý). Ví dụ : - 这本书的内容很深奥。 Nội dung của cuốn sách này rất sâu sắc.. - 这句诗的含义深奥。 Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.. - 这场辩论十分深奥。 Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
深奥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu sắc; sâu xa; huyền bí (đạo lí, hàm ý)
(道理、含义) 高深不易了解
- 这 本书 的 内容 很 深奥
- Nội dung của cuốn sách này rất sâu sắc.
- 这句 诗 的 含义 深奥
- Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 深奥 với từ khác
✪ 1. 深邃 vs 深奥
Giống:
- Cả hai từ này đều có ý nghĩa là hàm ý cao thâm, sâu xa, khó mà hiểu toàn vẹn được.
- Cả hai từ đều là tính từ, không thể trùng lặp và không có sự khác biệt rõ ràng trong cách sử dụng.
Khác:
- "深奥" sử dụng trong cả văn viết và văn nói.
"深邃" sử dụng trong văn viết.
- "深邃" còn có nghĩa là sâu thẳm, tĩnh mịch, thâm sâu.
"深奥" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深奥
- 含义 深奥
- Ý nghĩa sâu sắc.
- 这个 问题 很 深奥
- Câu hỏi này rất sâu xa.
- 这句 诗 的 含义 深奥
- Ý nghĩa của câu thơ này rất sâu sắc.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
深›
Dày, Sâu Và Dày
nan giải
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
uyên thâm; cao thâm; cao xa; sâu xa; thâm thuý; nông sâu; cao sâu
sâu; thẳm thẳm; sâu hoắmsâu sắc; sâu xa
thâm thuý; khó hiểu (lí lẽ, từ ngữ)
Trầm (Giọng Nói), Thầm Lặng
thiển cận; nông cạn; hạn hẹp (phân tích và nhận thức về sự việc)
Thông Thường
tối nghĩa; khó hiểu (thơ văn, âm nhạc...)
dễ hiểuđơn giản
thiển cận; nông cạn; đơn giản dễ hiểu
Nông Cạn, Hạn Hẹp, Thiển Cận
Dễ Hiểu, Rõ Ràng (Câu Cú, Nội Dung)
Nông Cạn, Thiếu Hiểu Biết, Thiếu Kiến Thức
đơn giản dễ hiểu; dễ
thô thiển; đơn giản; nông cạn; hời hợt; thiển cận
Trang Nhã, Tao Nhã, Thanh Lịch
ngẫu hứng; hứng; cao hứng