Đọc nhanh: 浅近 (thiển cận). Ý nghĩa là: thiển cận; nông cạn; đơn giản dễ hiểu. Ví dụ : - 浅近易懂。 đơn giản dễ hiểu.
浅近 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiển cận; nông cạn; đơn giản dễ hiểu
浅显
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅近
- 浅近 易懂
- đơn giản dễ hiểu.
- 他 的 解释 浅近 易懂
- Lời giải thích của anh rất dễ hiểu.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 这 篇文章 内容 浅近
- Nội dung bài viết này rất dễ hiểu.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
近›