Đọc nhanh: 精深 (tinh thâm). Ý nghĩa là: sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận), làu thông. Ví dụ : - 博大精深。 quảng bác uyên thâm; học sâu hiểu rộng.
精深 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)
(学问或理论) 精密深奥
- 博大精深
- quảng bác uyên thâm; học sâu hiểu rộng.
✪ 2. làu thông
对一种学问、技术或业务有深刻的研究和透彻的了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精深
- 主人 精心 款 友人
- Chủ nhà cẩn thận tiếp đãi bạn bè.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 博大精深
- quảng bác uyên thâm; học sâu hiểu rộng.
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
精›
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
Tinh Hoa
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
rộng; uyên thâm; rộng rãi (kiến thức); quảng bác
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
học rộng; biết rộng; hiểu biết sâu rộng; học thức phong phú
sâu rộng
sâu sắc; thấu triệt; thấu đáo (kiến giải, lý luận)
kỹ càng; tỉ mỉ; tinh xảo
sâu xa; điêu luyện; thâm thuý; uyên thâm
hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương
tinh tuý; ngắn gọn; cô đọng
Chiều Sâu, Độ Sâu, Thâm Độ