Đọc nhanh: 肤廓 (phu khuếch). Ý nghĩa là: viển vông; không thực tế.
肤廓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viển vông; không thực tế
内容空洞浮泛,不切合实际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肤廓
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 医生 会 移植 皮肤
- Bác sĩ sẽ ghép da.
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
- 他 的 见解 肤
- Hiểu biết của anh ấy nông cạn.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廓›
肤›