Đọc nhanh: 精湛 (tinh trạm). Ý nghĩa là: kỹ càng; tỉ mỉ; tinh xảo. Ví dụ : - 技术精湛。 kỹ thuật tinh xảo.. - 精湛的分析。 phân tích tỉ mỉ.
精湛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ càng; tỉ mỉ; tinh xảo
精深
- 技术 精湛
- kỹ thuật tinh xảo.
- 精湛 的 分析
- phân tích tỉ mỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精湛
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 我室 厨艺 很 精湛
- Vợ tôi nấu ăn rất giỏi.
- 雕刻术 十分 精湛
- Nghệ thuật điêu khắc rất tinh xảo.
- 精湛 的 分析
- phân tích tỉ mỉ.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 技术 精湛
- kỹ thuật tinh xảo.
- 她 的 巧真 精湛
- Kỹ năng của cô ấy thật tinh xảo.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
湛›
精›
thuần
Cao Siêu
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
uyên thâm; cao thâm; cao xa; sâu xa; thâm thuý; nông sâu; cao sâu
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
tinh xảo; sắc sảo; tinh vi; tinh tế (thường dùng với hàng công nghệ tranh vẽ)
Lỗi Lạc
tinh thông; nắm vững; quán triệt; yêm thông; yêm quán
sâu xa; điêu luyện; thâm thuý; uyên thâm
hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương
cống hiến bản thân để tiến bộđể tiến lên phía trước một cách mạnh mẽ
Đẹp Đẽ, Kỳ Diệu, Tuyệt Diệu
trong trẻo; trong suốt; trong veo; trong vắt