Đọc nhanh: 景慕 (ảnh mộ). Ý nghĩa là: hâm mộ; ngưỡng mộ; mến phục; khâm phục; thán phục. Ví dụ : - 我们今天去博物馆参观。 Hôm nay chúng tôi đi tham quan bảo tàng.
景慕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hâm mộ; ngưỡng mộ; mến phục; khâm phục; thán phục
景仰
- 我们 今天 去 博物馆 参观
- Hôm nay chúng tôi đi tham quan bảo tàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景慕
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 我 非常 景慕 你们
- Tôi rất hâm mộ các bạn.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 中常 年景
- mùa màng bình thường
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慕›
景›