眼红 yǎnhóng
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn hồng】

Đọc nhanh: 眼红 (nhãn hồng). Ý nghĩa là: đỏ mắt; ghen tị; đố kỵ, mắt long lên; rất tức giận; đỏ mặt tía tai; long sòng sọc. Ví dụ : - 看到小明升职了大家都眼红。 Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.. - 别为别人的幸福眼红。 Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.. - 他眼红得摔了杯子。 Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.

Ý Nghĩa của "眼红" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

眼红 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đỏ mắt; ghen tị; đố kỵ

看见别人有名有利或有好的东西时非常羡慕而忌妒,甚至想据为已有或取而代 之

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看到 kàndào xiǎo míng 升职 shēngzhí le 大家 dàjiā dōu 眼红 yǎnhóng

    - Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.

  • volume volume

    - 别为 biéwèi 别人 biérén de 幸福 xìngfú 眼红 yǎnhóng

    - Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.

眼红 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắt long lên; rất tức giận; đỏ mặt tía tai; long sòng sọc

激怒的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼红 yǎnhóng shuāi le 杯子 bēizi

    - Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.

  • volume volume

    - 眼红 yǎnhóng liǎn dōu hóng le

    - Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼红

  • volume volume

    - 眼圈 yǎnquān 发红 fāhóng 声音 shēngyīn 哽咽 gěngyè

    - vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.

  • volume volume

    - 眼红 yǎnhóng liǎn dōu hóng le

    - Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.

  • volume volume

    - 眼里 yǎnlǐ 网着 wǎngzhe 红丝 hóngsī

    - mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu

  • volume volume

    - 一贴 yītiē 治疗 zhìliáo 眼睛 yǎnjing 红肿 hóngzhǒng de 膏药 gāoyào

    - Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.

  • volume volume

    - yòng 挑逗 tiǎodòu de 目光 mùguāng kàn le 一眼 yīyǎn 羞得 xiūdé 满脸 mǎnliǎn 通红 tònghóng

    - Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 红衣服 hóngyīfú zhēn 打眼 dǎyǎn

    - bộ đồ màu đỏ này khiến mọi người chú ý.

  • volume volume

    - 大红 dàhóng de 外衣 wàiyī hěn 招眼 zhāoyǎn

    - áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.

  • volume volume

    - 一连 yīlián 两夜 liǎngyè 没有 méiyǒu shuì 满眼 mǎnyǎn dōu shì 红丝 hóngsī

    - cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao