Đọc nhanh: 眼红 (nhãn hồng). Ý nghĩa là: đỏ mắt; ghen tị; đố kỵ, mắt long lên; rất tức giận; đỏ mặt tía tai; long sòng sọc. Ví dụ : - 看到小明升职了,大家都眼红。 Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.. - 别为别人的幸福眼红。 Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.. - 他眼红得摔了杯子。 Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
眼红 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ mắt; ghen tị; đố kỵ
看见别人有名有利或有好的东西时非常羡慕而忌妒,甚至想据为已有或取而代 之
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
- 别为 别人 的 幸福 眼红
- Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.
眼红 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt long lên; rất tức giận; đỏ mặt tía tai; long sòng sọc
激怒的样子
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼红
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 她 眼红 得 脸 都 红 了
- Cô ấy tức tới đỏ mặt tía tai.
- 眼里 网着 红丝
- mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 这件 红衣服 真 打眼
- bộ đồ màu đỏ này khiến mọi người chú ý.
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
红›