Đọc nhanh: 羡慕吧 (tiện mộ ba). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ chứ. Ví dụ : - 我要祝老妈越来越开心,让羡慕的人更加羡慕吧。 Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
羡慕吧 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngưỡng mộ chứ
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羡慕吧
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 我 羡慕 她
- Tôi ngưỡng mộ cô ấy.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 小 明 羡慕 你 的 玩具
- Tiểu Minh ngưỡng mộ đồ chơi của bạn.
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吧›
慕›
羡›