嫉妒 jídù
volume volume

Từ hán việt: 【tật đố】

Đọc nhanh: 嫉妒 (tật đố). Ý nghĩa là: đố kỵ; ghen ghét; ghen tị. Ví dụ : - 我嫉妒他的幸福生活。 Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.. - 她嫉妒他的聪明才智。 Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.. - 她的嫉妒影响了友谊。 Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.

Ý Nghĩa của "嫉妒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

嫉妒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đố kỵ; ghen ghét; ghen tị

因为别人在某方面比自己好,很不高兴甚至希望别人发生不好的事情。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嫉妒 jídù de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.

  • volume volume

    - 嫉妒 jídù de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.

  • volume volume

    - de 嫉妒 jídù 影响 yǐngxiǎng le 友谊 yǒuyì

    - Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 嫉妒 với từ khác

✪ 1. 羡慕 vs 嫉妒

Giải thích:

"羡慕" là một tâm lý bình thường của con người, "忌妒" là một điểm yếu của bản chất con người.
Tuy nhiên, trong khẩu ngữ, "忌妒" đồng nghĩa với "羡慕" khi được sử dụng theo cách tự chỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫉妒

  • volume volume

    - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • volume volume

    - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • volume volume

    - 急欲 jíyù 获得 huòdé de 妄想 wàngxiǎng 权力 quánlì huò 荣誉 róngyù de 嫉妒 jídù de

    - Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.

  • volume volume

    - 嫉妒 jídù de 聪明才智 cōngmingcáizhì

    - Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 嫉妒 jídù de 表示 biǎoshì

    - Đây là một dấu hiệu của sự đố kỵ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 嫉妒 jídù 别人 biérén de 成功 chénggōng

    - Cô ấy luôn ghen tị với sự thành công của người khác.

  • volume volume

    - 嫉妒 jídù de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Tôi ghen tị với cuộc sống hạnh phúc của anh ấy.

  • volume volume

    - de 嫉妒 jídù 影响 yǐngxiǎng le 友谊 yǒuyì

    - Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đố
    • Nét bút:フノ一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHS (女竹尸)
    • Bảng mã:U+5992
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:フノ一丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VKOK (女大人大)
    • Bảng mã:U+5AC9
    • Tần suất sử dụng:Cao