Đọc nhanh: 忌妒 (kị đố). Ý nghĩa là: ghen tị; đố kỵ; ganh ghét. Ví dụ : - 她忌妒他的才华。 Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.. - 忌妒只会伤害自己。 Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.. - 我不喜欢忌妒别人。 Tôi không thích ghen tị với người khác.
忌妒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghen tị; đố kỵ; ganh ghét
因为别人在才能、地位等方面比自己强而不高兴,甚至恨别人,嫉妒
- 她 忌妒 他 的 才华
- Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 忌妒 只会 伤害 自己
- Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.
- 我 不 喜欢 忌妒 别人
- Tôi không thích ghen tị với người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忌妒
- 强烈 的 妒忌心
- sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 她 忌妒 他 的 才华
- Cô ấy ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 他 妒忌 他们 的 成功
- anh ấy ghen tị với sự thành công của họ.
- 我 不 喜欢 忌妒 别人
- Tôi không thích ghen tị với người khác.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 她 忌妒 朋友 的 幸福生活
- Cô ấy đố kị với cuộc sống hạnh phúc của bạn mình.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妒›
忌›