Đọc nhanh: 敬慕 (kính mộ). Ý nghĩa là: kính yêu; kính trọng; tôn sùng. Ví dụ : - 敬慕之心,油然而生。 lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
敬慕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính yêu; kính trọng; tôn sùng
尊敬仰慕
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬慕
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慕›
敬›
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Hướng Về
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
Ngưỡng Mộ Đã Lâu (Lời Nói Khách Sáo)