Đọc nhanh: 让人羡慕 (nhượng nhân tiện mộ). Ý nghĩa là: đáng ghen tị, được ngưỡng mộ.
让人羡慕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng ghen tị
enviable
✪ 2. được ngưỡng mộ
to be admired
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让人羡慕
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 很多 人 羡慕 他 成功
- Nhiều người ghen ghét thành công của anh ấy.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 你 学得 快 , 真让人 羡慕
- Bạn học nhanh ghê, thật đáng ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
慕›
羡›
让›